Noyori Ryōji
Nơi công tác | |
---|---|
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ | Elias James Corey |
Trường lớp | |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Sinh | 3 tháng 9, 1938 (82 tuổi) Kobe, Nhật Bản |
Ngành | Hóa học |
Giải thưởng |
Noyori Ryōji
Nơi công tác | |
---|---|
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ | Elias James Corey |
Trường lớp | |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Sinh | 3 tháng 9, 1938 (82 tuổi) Kobe, Nhật Bản |
Ngành | Hóa học |
Giải thưởng |
Thực đơn
Noyori RyōjiLiên quan
Noyori Ryōji Noborizato Kyohei Noboribetsu, Hokkaidō Nojorid Noborio Kentoku Novorizonte Nyoria HusainpurTài liệu tham khảo
WikiPedia: Noyori Ryōji http://nobelprize.org/nobel_prizes/chemistry/laure...